Đọc nhanh: 手提电脑 (thủ đề điện não). Ý nghĩa là: máy tính xách tay, Máy tính xách tay (laptop).
手提电脑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy tính xách tay
portable computer
✪ 2. Máy tính xách tay (laptop)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手提电脑
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
- 他们 已经 修好 了 电脑
- Họ đã sửa xong máy tính rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
提›
电›
脑›