Đọc nhanh: 手稿 (thủ cảo). Ý nghĩa là: bản thảo; bản nháp (viết tay). Ví dụ : - 早期的手稿保存下来的不多. Không có nhiều bản thảo từ giai đoạn đầu được lưu giữ.. - 他对自己那本书的手稿先进行校订,然后才把它交给出版社。 Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.. - 这份手稿只有专家才看得懂. Bản thảo này chỉ có chuyên gia mới hiểu được.
手稿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản thảo; bản nháp (viết tay)
亲手写成的底稿 (多指名人的)
- 早期 的 手稿 保存 下来 的 不 多
- Không có nhiều bản thảo từ giai đoạn đầu được lưu giữ.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 这份 手稿 只有 专家 才 看得懂
- Bản thảo này chỉ có chuyên gia mới hiểu được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手稿
- 手稿 已经 送到 印刷厂 去 了
- Bản thảo đã được gửi tới nhà in.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 桌子 上 有 一堆 手稿
- Trên bàn có một đống bản thảo.
- 她 手忙脚乱 地 翻找 讲稿
- Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 早期 的 手稿 保存 下来 的 不 多
- Không có nhiều bản thảo từ giai đoạn đầu được lưu giữ.
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 这份 手稿 只有 专家 才 看得懂
- Bản thảo này chỉ có chuyên gia mới hiểu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
稿›