Đọc nhanh: 手心儿 (thủ tâm nhi). Ý nghĩa là: trong tầm tay.
手心儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong tầm tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手心儿
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺗›
心›
手›