手电筒 shǒudiàntǒng
volume volume

Từ hán việt: 【thủ điện đồng】

Đọc nhanh: 手电筒 (thủ điện đồng). Ý nghĩa là: đèn pin. Ví dụ : - 手电筒亮了一下。 Đèn pin loé sáng lên một cái.. - 用手电筒照一照。 lấy đèn pin rọi xem.. - 手电筒霍然一亮。 đèn pin bỗng nhiên loé sáng.

Ý Nghĩa của "手电筒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

手电筒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đèn pin

利用干电池做电源的小型筒状照明用具也叫手电、电筒或电棒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手电筒 shǒudiàntǒng liàng le 一下 yīxià

    - Đèn pin loé sáng lên một cái.

  • volume volume

    - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 照一照 zhàoyīzhào

    - lấy đèn pin rọi xem.

  • volume volume

    - 手电筒 shǒudiàntǒng 霍然 huòrán liàng

    - đèn pin bỗng nhiên loé sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手电筒

  • volume volume

    - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 照一照 zhàoyīzhào

    - lấy đèn pin rọi xem.

  • volume volume

    - 手电筒 shǒudiàntǒng 霍然 huòrán liàng

    - đèn pin bỗng nhiên loé sáng.

  • volume volume

    - 手电筒 shǒudiàntǒng liàng le 一下 yīxià

    - Đèn pin loé sáng lên một cái.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 手电筒 shǒudiàntǒng 没光 méiguāng le

    - Sao cái đèn pin này không sáng nữa.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè xiǎo 手电筒 shǒudiàntǒng

    - Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.

  • volume volume

    - 手电筒 shǒudiàntǒng 发出 fāchū de 亮点 liàngdiǎn 很小 hěnxiǎo

    - Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.

  • volume volume

    - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 烛亮 zhúliàng le 黑暗 hēiàn de 角落 jiǎoluò

    - Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.

  • volume volume

    - 手电筒 shǒudiàntǒng de 光束 guāngshù 扫遍 sǎobiàn 屋内 wūnèi 各个 gègè 角落 jiǎoluò

    - Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng , Tǒng
    • Âm hán việt: Đồng , Động
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HBMR (竹月一口)
    • Bảng mã:U+7B52
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa