Đọc nhanh: 军用桥 (quân dụng kiều). Ý nghĩa là: cầu quân dụng.
军用桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu quân dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军用桥
- 军事 用语
- thuật ngữ quân sự
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 桥梁 的 支柱 必须 坚固耐用
- Trụ cầu phải vững chắc và bền bỉ.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 那有 一只 军用犬
- Kia có một con chó quân sự.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
- 他 用 石头 建了 一座 小桥
- Anh ấy đã xây một cây cầu nhỏ bằng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
桥›
用›