所闻 suǒ wén
volume volume

Từ hán việt: 【sở văn】

Đọc nhanh: 所闻 (sở văn). Ý nghĩa là: đã nghe, những gì người ta nghe thấy. Ví dụ : - 略有所闻。 có nghe qua loa.. - 一如所闻 giống như điều đã nghe. - 续有所闻 sau đó còn nghe nói nữa

Ý Nghĩa của "所闻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

所闻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đã nghe

heard

Ví dụ:
  • volume volume

    - 略有所闻 lüèyǒusuǒwén

    - có nghe qua loa.

  • volume volume

    - 一如 yīrú suǒ wén

    - giống như điều đã nghe

  • volume volume

    - 有所 yǒusuǒ wén

    - sau đó còn nghe nói nữa

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. những gì người ta nghe thấy

what one hears

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所闻

  • volume volume

    - 一如 yīrú suǒ wén

    - giống như điều đã nghe

  • volume volume

    - 略有所闻 lüèyǒusuǒwén

    - có nghe qua loa.

  • volume volume

    - 略有所闻 lüèyǒusuǒwén

    - Tôi có nghe phần nào về chuyện này.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 有所 yǒusuǒ wén

    - Tôi đã hay biết về vấn đề này.

  • volume volume

    - 有所 yǒusuǒ wén

    - sau đó còn nghe nói nữa

  • volume volume

    - 所谓 suǒwèi de 新闻 xīnwén 早就 zǎojiù 知道 zhīdào le

    - " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 这所 zhèsuǒ 大学 dàxué 闻名全国 wénmíngquánguó

    - Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.

  • volume volume

    - yǒu 闻鸡起舞 wénjīqǐwǔ de 精神 jīngshén 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù kuài

    - Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao