Đọc nhanh: 所闻 (sở văn). Ý nghĩa là: đã nghe, những gì người ta nghe thấy. Ví dụ : - 略有所闻。 có nghe qua loa.. - 一如所闻 giống như điều đã nghe. - 续有所闻 sau đó còn nghe nói nữa
所闻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đã nghe
heard
- 略有所闻
- có nghe qua loa.
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 续 有所 闻
- sau đó còn nghe nói nữa
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. những gì người ta nghe thấy
what one hears
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所闻
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 略有所闻
- có nghe qua loa.
- 我 略有所闻
- Tôi có nghe phần nào về chuyện này.
- 我 对 这个 问题 有所 闻
- Tôi đã hay biết về vấn đề này.
- 续 有所 闻
- sau đó còn nghe nói nữa
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 这所 大学 闻名全国
- Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
闻›