Đọc nhanh: 所致 (sở trí). Ý nghĩa là: được gây ra bởi.
所致 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được gây ra bởi
to be caused by
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所致
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 一无所获
- không thu được gì
- 所有人 一致 站 在 门口
- Mọi người đều đứng tại cửa.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 小组 一致 通过 了 他 所 拟议 的 学习 计划
- tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
- 上课 前 我 需要 去 上 厕所
- Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
致›