所有格 suǒyǒu gé
volume volume

Từ hán việt: 【sở hữu các】

Đọc nhanh: 所有格 (sở hữu các). Ý nghĩa là: trường hợp sở hữu (ngữ pháp).

Ý Nghĩa của "所有格" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

所有格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trường hợp sở hữu (ngữ pháp)

possessive case (grammar)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有格

  • volume volume

    - 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - hai bàn tay trắng

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 特别 tèbié 提供 tígōng 可编程 kěbiānchéng de LED 标志 biāozhì bǎn 所有 suǒyǒu 零售 língshòu 批发价格 pīfājiàgé

    - Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.

  • volume volume

    - 人均收入 rénjūnshōurù 今年 jīnnián 有所 yǒusuǒ 增长 zēngzhǎng

    - Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.

  • volume volume

    - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi de 格局 géjú hěn 紧凑 jǐncòu 所有 suǒyǒu de 地面 dìmiàn dōu 恰当 qiàdàng 利用 lìyòng le

    - kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng de 文化 wénhuà 有所不同 yǒusuǒbùtóng

    - Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • - 估价单 gūjiàdān shàng de 价格 jiàgé 只是 zhǐshì 一个 yígè 大致 dàzhì 估算 gūsuàn 最终 zuìzhōng 价格 jiàgé 可能 kěnéng 有所不同 yǒusuǒbùtóng

    - Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao