Đọc nhanh: 所有格 (sở hữu các). Ý nghĩa là: trường hợp sở hữu (ngữ pháp).
所有格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp sở hữu (ngữ pháp)
possessive case (grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有格
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
有›
格›