Đọc nhanh: 所有物 (sở hữu vật). Ý nghĩa là: một vật sở hữu, đồ đạc. Ví dụ : - 在离开办公室之前, 应把所有物品摆放好。 Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
所有物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một vật sở hữu
a possession
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
✪ 2. đồ đạc
belongings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有物
- 清除 了 所有 的 障碍物
- Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 海关 要求 申报 所有 财物
- Hải quan yêu cầu khai báo tất cả tài sản.
- 军队 回收 了 所有 发射物
- Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.
- 历查 仓库 所有 物品
- Kiểm tra từng vật phẩm trong kho.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
有›
物›