Đọc nhanh: 房钱 (phòng tiền). Ý nghĩa là: tiền thuê nhà. Ví dụ : - 女人还是应该有自己的私房钱。 Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
房钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thuê nhà
房租
- 女人 还是 应该 有 自己 的 私房钱
- Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房钱
- 房租 到期 该 交钱
- Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.
- 她 有 一笔 私房钱
- Cô ấy có một món tiền riêng.
- 她 已经 交钱 订 了 房间
- Cô ấy đã trả tiền để đặt phòng.
- 他 正在 存钱 买房子
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.
- 我 老婆 把 我 的 私房钱 拿走 了
- Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.
- 我 昨天 刚交 了 房租 , 所以 没钱 了
- Hôm qua tớ vừa đóng tiền nhà, giờ rỗng túi rồi.
- 女人 还是 应该 有 自己 的 私房钱
- Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
钱›