房钱 fáng qián
volume volume

Từ hán việt: 【phòng tiền】

Đọc nhanh: 房钱 (phòng tiền). Ý nghĩa là: tiền thuê nhà. Ví dụ : - 女人还是应该有自己的私房钱。 Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.

Ý Nghĩa của "房钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

房钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền thuê nhà

房租

Ví dụ:
  • volume volume

    - 女人 nǚrén 还是 háishì 应该 yīnggāi yǒu 自己 zìjǐ de 私房钱 sīfángqián

    - Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房钱

  • volume volume

    - 房租 fángzū 到期 dàoqī gāi 交钱 jiāoqián

    - Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.

  • volume volume

    - yǒu 一笔 yībǐ 私房钱 sīfángqián

    - Cô ấy có một món tiền riêng.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 交钱 jiāoqián dìng le 房间 fángjiān

    - Cô ấy đã trả tiền để đặt phòng.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 存钱 cúnqián 买房子 mǎifángzi

    - Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.

  • volume volume

    - 老婆 lǎopó de 私房钱 sīfángqián 拿走 názǒu le

    - Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 刚交 gāngjiāo le 房租 fángzū 所以 suǒyǐ 没钱 méiqián le

    - Hôm qua tớ vừa đóng tiền nhà, giờ rỗng túi rồi.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén 还是 háishì 应该 yīnggāi yǒu 自己 zìjǐ de 私房钱 sīfángqián

    - Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.

  • - 因为 yīnwèi 欠钱 qiànqián 没有 méiyǒu 办法 bànfǎ 支付 zhīfù 房租 fángzū

    - Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao