租金 zūjīn
volume volume

Từ hán việt: 【tô kim】

Đọc nhanh: 租金 (tô kim). Ý nghĩa là: tiền thuê; giá thuê; phí thuê. Ví dụ : - 房子的租金每月要支付。 Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.. - 这个店铺的租金很贵。 Tiền thuê cửa hàng này rất đắt.. - 这个房子的租金很合理。 Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.

Ý Nghĩa của "租金" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

租金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền thuê; giá thuê; phí thuê

租用土地、房屋或物品付出的费用;出租土地、房屋或物品得到的收入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房子 fángzi de 租金 zūjīn 每月 měiyuè yào 支付 zhīfù

    - Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 店铺 diànpù de 租金 zūjīn hěn guì

    - Tiền thuê cửa hàng này rất đắt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房子 fángzi de 租金 zūjīn hěn 合理 hélǐ

    - Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租金

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 房子 fángzi 租金 zūjīn 发愁 fāchóu

    - Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - 预付 yùfù 租金 zūjīn

    - Tiền thuê dự chi.

  • volume volume

    - de 房东 fángdōng 要挟 yāoxié shuō yào 每周 měizhōu 租金 zūjīn 提高 tígāo 10 英镑 yīngbàng

    - Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.

  • volume volume

    - 租户 zūhù 需要 xūyào 租金 zūjīn

    - Người thuê nhà phải nộp tiền nhà.

  • volume volume

    - àn yuè 结算 jiésuàn 租房 zūfáng de 租金 zūjīn

    - Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiàng 房东 fángdōng 缴纳 jiǎonà 租金 zūjīn

    - Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 店铺 diànpù de 租金 zūjīn hěn guì

    - Tiền thuê cửa hàng này rất đắt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房子 fángzi de 租金 zūjīn hěn 合理 hélǐ

    - Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao