房山 fángshān
volume volume

Từ hán việt: 【phòng sơn】

Đọc nhanh: 房山 (phòng sơn). Ý nghĩa là: tường hồi nhà; đốc nhà; vách tường, tường nhà; tường; hồi, đầu hồi; tường hồi. Ví dụ : - 前房山 tường phía trước. - 后房山 tường sau nhà

Ý Nghĩa của "房山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

房山 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tường hồi nhà; đốc nhà; vách tường

山墙

✪ 2. tường nhà; tường; hồi

泛指房屋四周的墙

Ví dụ:
  • volume volume

    - qián 房山 fángshān

    - tường phía trước

  • volume volume

    - hòu 房山 fángshān

    - tường sau nhà

✪ 3. đầu hồi; tường hồi

人字形屋顶的房屋两侧的墙壁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房山

  • volume volume

    - qián 房山 fángshān

    - tường phía trước

  • volume volume

    - hòu 房山 fángshān

    - tường sau nhà

  • volume volume

    - 一排排 yīpáipái de 楼房 lóufáng 式样 shìyàng dōu hěn 美观 měiguān

    - các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.

  • volume volume

    - 山下 shānxià yǒu 一排 yīpái 整齐 zhěngqí de 瓦房 wǎfáng

    - dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.

  • volume volume

    - 上半年 shàngbànnián de 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.

  • volume volume

    - 回到 huídào 堆货房 duīhuòfáng 关好 guānhǎo le mén 一堆 yīduī 货山 huòshān

    - Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 伐木 fámù

    - lên núi đốn củi

  • volume volume

    - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一间 yījiān 孤零零 gūlínglíng de xiǎo 草房 cǎofáng

    - dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao