Đọc nhanh: 平面镜 (bình diện kính). Ý nghĩa là: gương phẳng; kính phẳng.
平面镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương phẳng; kính phẳng
表面是平面的镜子,日常所用的镜子就属于这一种,通常是用平面玻璃镀银或铝制成镜前的物体在镜中形成虚像,像和物体的大小相同,跟镜面的距离相等,左右方向相反
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平面镜
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 你 帮 我 把 地面 铲平
- Bạn giúp tôi san phẳng mặt đất.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
镜›
面›