Đọc nhanh: 房屋估价师 (phòng ốc cổ giá sư). Ý nghĩa là: Người định giá (Appraiser).
房屋估价师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người định giá (Appraiser)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋估价师
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 他家 房屋 很 简陋
- Nhà của anh ấy rất sơ sài.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 房屋 价格 逐年 上涨
- Giá nhà tăng từng năm.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他 的 房子 的 代价 很 高
- Giá ngôi nhà của anh ấy rất cao.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
估›
屋›
师›
房›