Đọc nhanh: 房产 (phòng sản). Ý nghĩa là: bất động sản. Ví dụ : - 把房产作价抵还。 đem bất động sản làm vật trả nợ; trả nợ bằng giá trị bất động sản.. - 这份单子你房产中介给我的 Danh sách này mà đại lý bất động sản của bạn đã gửi cho tôi.. - 斥卖房产。 bán đi bất động sản.
房产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất động sản
个人或团体保有所有权的房屋
- 把 房产 作价 抵 还
- đem bất động sản làm vật trả nợ; trả nợ bằng giá trị bất động sản.
- 这份 单子 你 房产 中介 给 我 的
- Danh sách này mà đại lý bất động sản của bạn đã gửi cho tôi.
- 斥卖 房产
- bán đi bất động sản.
- 那个 房产 中介 吗
- Các đại lý bất động sản?
- 房产 中介 不 可能 看到 我 在 25 号
- Không thể nào nhân viên bất động sản có thể nhìn thấy tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房产
- 房子 是 我 的 财产
- Ngôi nhà là tài sản của tôi.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 房地产 价值 再次 遭受 损失
- Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.
- 房地产 泡沫 让 年轻人 压力 大
- Sự bất ổn bất động sản gây áp lực lớn cho giới trẻ.
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 房产 落 她 的 名下 了
- Tài sản đứng tên cô ấy.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 当初 她 说 想到 我家 借宿一晚 现在 房产证 都 写 她 名字 了
- Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
房›