Đọc nhanh: 房地产 (phòng địa sản). Ý nghĩa là: bất động sản. Ví dụ : - 房地产的价格大幅上升了。 Giá bất động sản đã tăng đáng kể.. - 房地产价值再次遭受损失。 Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.
房地产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất động sản
房地产:房产和地产的总称
- 房地产 的 价格 大幅 上升 了
- Giá bất động sản đã tăng đáng kể.
- 房地产 价值 再次 遭受 损失
- Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房地产
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 房地产 的 价格 大幅 上升 了
- Giá bất động sản đã tăng đáng kể.
- 房地产 泡沫 让 年轻人 压力 大
- Sự bất ổn bất động sản gây áp lực lớn cho giới trẻ.
- 房地产 行业 过热 很 容易 产生 泡沫 , 危害 社会 的 稳定
- Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
- 这位 房地产 经纪人 非常 专业 , 帮助 我 找到 理想 的 家
- Quản lý nhà đất này rất chuyên nghiệp, đã giúp tôi tìm được ngôi nhà lý tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
地›
房›