房地产 fángdìchǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phòng địa sản】

Đọc nhanh: 房地产 (phòng địa sản). Ý nghĩa là: bất động sản. Ví dụ : - 房地产的价格大幅上升了。 Giá bất động sản đã tăng đáng kể.. - 房地产价值再次遭受损失。 Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.

Ý Nghĩa của "房地产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

房地产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất động sản

房地产:房产和地产的总称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房地产 fángdìchǎn de 价格 jiàgé 大幅 dàfú 上升 shàngshēng le

    - Giá bất động sản đã tăng đáng kể.

  • volume volume

    - 房地产 fángdìchǎn 价值 jiàzhí 再次 zàicì 遭受 zāoshòu 损失 sǔnshī

    - Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房地产

  • volume volume

    - de 产业 chǎnyè 包括 bāokuò 房子 fángzi 土地 tǔdì

    - Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.

  • volume volume

    - 决定 juédìng zài 房地产 fángdìchǎn shàng 投资 tóuzī

    - Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.

  • volume volume

    - 房地产 fángdìchǎn de 价格 jiàgé 大幅 dàfú 上升 shàngshēng le

    - Giá bất động sản đã tăng đáng kể.

  • volume volume

    - 房地产 fángdìchǎn 泡沫 pàomò ràng 年轻人 niánqīngrén 压力 yālì

    - Sự bất ổn bất động sản gây áp lực lớn cho giới trẻ.

  • volume volume

    - 房地产 fángdìchǎn 行业 hángyè 过热 guòrè hěn 容易 róngyì 产生 chǎnshēng 泡沫 pàomò 危害 wēihài 社会 shèhuì de 稳定 wěndìng

    - Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián zuò 房地产 fángdìchǎn 行业 hángyè 现在 xiànzài 从事 cóngshì 教育 jiàoyù 行业 hángyè

    - Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục

  • - 房地产 fángdìchǎn 经纪人 jīngjìrén 帮助 bāngzhù 客户 kèhù 买卖 mǎimài 租赁 zūlìn 物业 wùyè

    - Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.

  • - 这位 zhèwèi 房地产 fángdìchǎn 经纪人 jīngjìrén 非常 fēicháng 专业 zhuānyè 帮助 bāngzhù 找到 zhǎodào 理想 lǐxiǎng de jiā

    - Quản lý nhà đất này rất chuyên nghiệp, đã giúp tôi tìm được ngôi nhà lý tưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao