Đọc nhanh: 户籍 (hộ tịch). Ý nghĩa là: hộ khẩu. Ví dụ : - 我的户籍在河内。 Tôi hộ khẩu ở Hà Nội.. - 你的户籍在哪里? Hộ khẩu của bạn ở đâu?
户籍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ khẩu
地方民政机关以户为单位登记本地区内居民的册子转指作为本地区居民的身份
- 我 的 户籍 在 河内
- Tôi hộ khẩu ở Hà Nội.
- 你 的 户籍 在 哪里 ?
- Hộ khẩu của bạn ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户籍
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 你 的 户籍 在 哪里 ?
- Hộ khẩu của bạn ở đâu?
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 书籍 是 知识 的 载体
- Sách là phương tiện truyền tải tri thức.
- 我 的 户籍 在 河内
- Tôi hộ khẩu ở Hà Nội.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
籍›