户头 hùtóu
volume volume

Từ hán việt: 【hộ đầu】

Đọc nhanh: 户头 (hộ đầu). Ý nghĩa là: người gửi tiết kiệm; chủ sổ tiết kiệm; trương mục; tài khoản; công. Ví dụ : - 开户头 mở tài khoản.. - 这个户头很久没有来提款了。 hộ này lâu rồi không đến lấy tiền trong trương mục.

Ý Nghĩa của "户头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

户头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người gửi tiết kiệm; chủ sổ tiết kiệm; trương mục; tài khoản; công

会计部门称账册上有账务关系的个人或团体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开户 kāihù tóu

    - mở tài khoản.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 户头 hùtóu 很久没 hěnjiǔméi 有来 yǒulái 提款 tíkuǎn le

    - hộ này lâu rồi không đến lấy tiền trong trương mục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户头

  • volume volume

    - de 户头 hùtóu bèi 冻结 dòngjié

    - Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.

  • volume volume

    - 肉头户 ròutóuhù

    - kẻ hèn nhát.

  • volume volume

    - 开户 kāihù tóu

    - mở tài khoản.

  • volume volume

    - yǒu 三个 sāngè 户头 hùtóu

    - Tôi có ba tài khoản.

  • volume volume

    - 开户 kāihù tóu hěn 简单 jiǎndān

    - Mở tài khoản rất đơn giản.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái duì zhe 窗户 chuānghu diū 石头 shítou

    - Đứa trẻ ném đá vào cửa sổ.

  • volume volume

    - 走廊 zǒuláng 尽头 jìntóu yǒu 一个 yígè 窗户 chuānghu

    - Cuối hành lang có một cái cửa sổ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 户头 hùtóu 很久没 hěnjiǔméi 有来 yǒulái 提款 tíkuǎn le

    - hộ này lâu rồi không đến lấy tiền trong trương mục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao