Đọc nhanh: 戴头识脸 (đái đầu thức kiểm). Ý nghĩa là: mặt mũi; thể diện; phẩm cách; phẩm giá; lòng tự trọng.
戴头识脸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt mũi; thể diện; phẩm cách; phẩm giá; lòng tự trọng
体面;有面子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴头识脸
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
- 他 的 知识 很 丰富 , 什么 事情 都 能 说 的 头头是道
- Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
戴›
脸›
识›