辘轳 lùlú
volume volume

Từ hán việt: 【lộc lô】

Đọc nhanh: 辘轳 (lộc lô). Ý nghĩa là: ròng rọc kéo nước. Ví dụ : - 绞着辘轳打水。 kéo guồng múc nước.. - 转动辘轳把儿。 làm quay ròng rọc kéo nước.

Ý Nghĩa của "辘轳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辘轳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ròng rọc kéo nước

利用轮轴原理制成的一种起重工具,通常安在井上汲水 机械上的绞盘有的也叫辘轳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绞着 jiǎozhe 辘轳 lùlu shuǐ

    - kéo guồng múc nước.

  • volume volume

    - 转动 zhuàndòng 辘轳 lùlu 把儿 bàer

    - làm quay ròng rọc kéo nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辘轳

  • volume volume

    - 绞着 jiǎozhe 辘轳 lùlu shuǐ

    - kéo guồng múc nước.

  • volume volume

    - 转动 zhuàndòng 辘轳 lùlu 把儿 bàer

    - làm quay ròng rọc kéo nước.

  • volume volume

    - 饥肠辘辘 jīchánglùlù

    - bụng đói cồn cào.

  • volume volume

    - 牛车 niúchē 发出 fāchū 笨重 bènzhòng de 辘辘 lùlù shēng

    - chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.

  • volume volume

    - 油桶 yóutǒng 轱辘 gūlù yuǎn le

    - thùng dầu lăn ra xa rồi.

  • volume volume

    - 风车 fēngchē 辘辘 lùlù 而动 érdòng

    - máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一フ丨一丨一フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYS (大手卜尸)
    • Bảng mã:U+8F73
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xa 車 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQIXP (大手戈重心)
    • Bảng mã:U+8F98
    • Tần suất sử dụng:Trung bình