Đọc nhanh: 裒多益寡 (bầu đa ích quả). Ý nghĩa là: lấy của người giàu và chia cho người nghèo (thành ngữ).
裒多益寡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy của người giàu và chia cho người nghèo (thành ngữ)
to take from the rich and give to the poor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裒多益寡
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 多寡 不 等
- nhiều ít không đều
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 他 可是 大开眼界 受益 良多 啊
- Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
寡›
益›
裒›