Đọc nhanh: 后补短语 (hậu bổ đoản ngữ). Ý nghĩa là: đoản ngữ hậu bổ.
后补短语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoản ngữ hậu bổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后补短语
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 你 知道 这句 歇后语 是 怎么 来 的 吗 ?
- Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 我们 要 彼此 截长补短 , 共同提高
- chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 我们 学了 很多 补语
- Chúng tôi học rất nhiều bổ ngữ.
- 我们 学过 了 状态 补语
- Chúng tôi đã học qua bổ ngữ trạng thái.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
短›
补›
语›