Đọc nhanh: 反潜飞机 (phản tiềm phi cơ). Ý nghĩa là: Máy bay săn tàu ngầm.
反潜飞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bay săn tàu ngầm
由于潜艇成为海上作战的重要角色,许多国家开始使用飞机担任搜索与攻击潜艇的任务。二次世界大战时期的潜艇需要在夜间于海面上为电瓶充电,或者是利用柴油机的动力追赶目标,利用飞机可以在远距离发现潜艇,警告附近的舰队或者是船团,并且加以攻击。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反潜飞机
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 不明 国籍 的 飞机
- máy bay không rõ quốc tịch
- 他们 学习 驾 飞机
- Họ đang học lái máy bay.
- 他误 了 飞机
- Anh ấy nhỡ máy bay.
- 他 反应 很 机动
- Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
机›
潜›
飞›