Đọc nhanh: 战绩 (chiến tích). Ý nghĩa là: chiến tích; thành tích chiến đấu. Ví dụ : - 以全胜战绩夺冠。 đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.
战绩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tích; thành tích chiến đấu
战争中获得的成绩,也用于比喻
- 以 全胜 战绩 夺冠
- đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战绩
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 以 全胜 战绩 夺冠
- đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.
- 不朽 的 业绩
- thành tựu bất hủ
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 高度评价 他 的 业绩
- đánh giá cao thành tích của anh ấy.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
绩›