我脚疼 wǒ jiǎo téng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我脚疼 Ý nghĩa là: Tôi bị đau chân.. Ví dụ : - 我脚疼得走不了路需要休息一下。 Tôi bị đau chân, không thể đi được, cần nghỉ ngơi một chút.. - 每当我跑步太久时我的脚就会疼。 Mỗi khi tôi chạy quá lâu, chân tôi lại đau.

Ý Nghĩa của "我脚疼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我脚疼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi bị đau chân.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我脚 wǒjiǎo téng zǒu 不了 bùliǎo 需要 xūyào 休息 xiūxī 一下 yīxià

    - Tôi bị đau chân, không thể đi được, cần nghỉ ngơi một chút.

  • volume volume

    - 每当 měidāng 跑步 pǎobù 太久 tàijiǔ shí de jiǎo jiù huì téng

    - Mỗi khi tôi chạy quá lâu, chân tôi lại đau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我脚疼

  • volume volume

    - 外婆 wàipó duì 特别 tèbié 疼爱 téngài

    - Bà ngoại rất yêu thương tôi.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī zěn de de jiǎo xiàng 铁钉 tiědīng dīng zài 地上 dìshàng 似的 shìde 一步 yībù 不肯 bùkěn 往前 wǎngqián nuó

    - không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được

  • volume volume

    - 觉得 juéde 脚疼 jiǎoténg

    - Tôi cảm thấy đau chân.

  • volume volume

    - 别登 biédēng zhe de jiǎo la

    - Đừng giẫm lên chân tôi nữa.

  • volume volume

    - 别格 biégé 我会 wǒhuì téng de

    - Đừng đánh tôi, tôi sẽ đau đấy.

  • volume volume

    - 看到 kàndào jiù 一脚 yījiǎo

    - Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.

  • - 我脚 wǒjiǎo téng zǒu 不了 bùliǎo 需要 xūyào 休息 xiūxī 一下 yīxià

    - Tôi bị đau chân, không thể đi được, cần nghỉ ngơi một chút.

  • - 每当 měidāng 跑步 pǎobù 太久 tàijiǔ shí de jiǎo jiù huì téng

    - Mỗi khi tôi chạy quá lâu, chân tôi lại đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao