Đọc nhanh: 头疼脑热 (đầu đông não nhiệt). Ý nghĩa là: đau đầu nhức óc, váng mình. Ví dụ : - 头疼脑热的,着什么急呀! Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
头疼脑热 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đau đầu nhức óc
(头疼脑热的) 指一般的小病
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
✪ 2. váng mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头疼脑热
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 头脑发热
- đầu óc không bình tĩnh
- 他 头脑 很 清晰
- Đầu óc anh ấy rất sáng suốt.
- 他 头脑灵活 , 挺会来 事 的
- anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
热›
疼›
脑›