我怎么这么傻! Wǒ zěnme zhème shǎ!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我怎么这么傻! Ý nghĩa là: Sao tôi lại ngốc thế!. Ví dụ : - 我怎么这么傻居然忘了他的生日! Sao tôi lại ngốc thế, lại quên sinh nhật của anh ấy!. - 我怎么这么傻居然答应了这么困难的任务! Sao tôi lại ngốc thế, lại nhận nhiệm vụ khó khăn như vậy!

Ý Nghĩa của "我怎么这么傻!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我怎么这么傻! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sao tôi lại ngốc thế!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème shǎ 居然 jūrán wàng le de 生日 shēngrì

    - Sao tôi lại ngốc thế, lại quên sinh nhật của anh ấy!

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème shǎ 居然 jūrán 答应 dāyìng le 这么 zhème 困难 kùnnán de 任务 rènwù

    - Sao tôi lại ngốc thế, lại nhận nhiệm vụ khó khăn như vậy!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我怎么这么傻!

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème 糊涂 hútú

    - Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!

  • volume volume

    - kào 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Trời ơi, sao lại thế này!

  • volume volume

    - hāi 怎么 zěnme 这么 zhème 糊涂 hútú

    - Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ ya 要不然 yàobùrán 怎么 zěnme 这么 zhème shuō ne

    - vì lẽ đó, nếu không thì tôi làm sao nói như thế được!

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème xiàng 傻子 shǎzi

    - Sao bạn lại giống như một kẻ ngốc thế này!

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 聪明 cōngming 真是 zhēnshi le

    - Bạn sao mà thông minh thế, tôi thật sự phục rồi đấy!

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème shǎ 居然 jūrán wàng le de 生日 shēngrì

    - Sao tôi lại ngốc thế, lại quên sinh nhật của anh ấy!

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème shǎ 居然 jūrán 答应 dāyìng le 这么 zhème 困难 kùnnán de 任务 rènwù

    - Sao tôi lại ngốc thế, lại nhận nhiệm vụ khó khăn như vậy!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao