Đọc nhanh: 我国 (ngã quốc). Ý nghĩa là: nước tôi; nước ta; ta. Ví dụ : - 我国有许多河川。 nước ta có nhiều sông ngòi.. - 克勤克俭是我国人民的优良传统。 cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.. - 我国各民族一律平等。 Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.
我国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước tôi; nước ta; ta
称自己的国家
- 我国 有 许多 河川
- nước ta có nhiều sông ngòi.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 我国 各 民族 一律平等
- Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 自建房 是 我国 传统 建造 方式 的 主流
- Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我国
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 但 我 不是 来自 那个 有着 大本钟 和 傻 警察 的 英国
- Nhưng tôi không phải là nước Anh của Big Ben và những thú vui.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
我›