Đọc nhanh: 成服 (thành phục). Ý nghĩa là: đồ tang; thành phục (lễ mặc đồ tang); đồ may sẵn. Ví dụ : - 遵礼成服。 theo lễ thành phục.
成服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ tang; thành phục (lễ mặc đồ tang); đồ may sẵn
旧俗丧礼中死者的亲属穿上丧服叫做成服
- 遵礼 成服
- theo lễ thành phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成服
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 我 对 他 的 成就 佩服
- Tôi ngưỡng mộ thành tích của anh ấy.
- 他 成功 说服 了 我
- Anh ấy đã thuyết phục được tôi.
- 克服 挫折 是 成功 的 关键
- Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
服›