Đọc nhanh: 成衣 (thành y). Ý nghĩa là: thợ may; hiệu may, quần áo may sẵn; việc làm cẩu thả; áo may sẵn. Ví dụ : - 成衣匠。 thợ may.. - 成衣铺。 hiệu may; tiệm may.
成衣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thợ may; hiệu may
旧指做衣服的 (工人或铺子)
- 成衣 匠
- thợ may.
- 成衣铺
- hiệu may; tiệm may.
✪ 2. quần áo may sẵn; việc làm cẩu thả; áo may sẵn
制成后出售的衣服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成衣
- 成衣 匠
- thợ may.
- 成衣铺
- hiệu may; tiệm may.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
衣›