Đọc nhanh: 成议 (thành nghị). Ý nghĩa là: hợp đồng̣ đã ký kết; hiệp nghị đã đạt được; thoả thuận; hợp đồng đã ký kết; thành nghị. Ví dụ : - 已有成议。 hiệp nghị đã được ký kết.
成议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp đồng̣ đã ký kết; hiệp nghị đã đạt được; thoả thuận; hợp đồng đã ký kết; thành nghị
达成的协议
- 已有 成议
- hiệp nghị đã được ký kết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成议
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 我 赞成 他 的 提议
- Tôi tán thành đề xuất của anh ấy.
- 看成 是 师傅 的 建设性 建议
- Tôi sắp nói như một lời khuyên mang tính xây dựng từ một người cố vấn.
- 成为 这个 行政区 最好 的 国会议员
- Hãy là dân biểu giỏi nhất mà học khu này từng thấy.
- 会议 的 准备 已经 完成
- Sự chuẩn bị cho cuộc họp đã hoàn tất.
- 我们 最终 达成 了 协议
- Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa thuận.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
议›