成议 chéng yì
volume volume

Từ hán việt: 【thành nghị】

Đọc nhanh: 成议 (thành nghị). Ý nghĩa là: hợp đồng̣ đã ký kết; hiệp nghị đã đạt được; thoả thuận; hợp đồng đã ký kết; thành nghị. Ví dụ : - 已有成议。 hiệp nghị đã được ký kết.

Ý Nghĩa của "成议" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp đồng̣ đã ký kết; hiệp nghị đã đạt được; thoả thuận; hợp đồng đã ký kết; thành nghị

达成的协议

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已有 yǐyǒu 成议 chéngyì

    - hiệp nghị đã được ký kết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成议

  • volume volume

    - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • volume volume

    - jǐn 三分之一 sānfēnzhīyī de 成员 chéngyuán 出席 chūxí le 会议 huìyì

    - Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 赞成 zànchéng de 提议 tíyì

    - Tôi tán thành đề xuất của anh ấy.

  • volume volume

    - 看成 kànchéng shì 师傅 shīfu de 建设性 jiànshèxìng 建议 jiànyì

    - Tôi sắp nói như một lời khuyên mang tính xây dựng từ một người cố vấn.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi 这个 zhègè 行政区 xíngzhèngqū 最好 zuìhǎo de 国会议员 guóhuìyìyuán

    - Hãy là dân biểu giỏi nhất mà học khu này từng thấy.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 准备 zhǔnbèi 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Sự chuẩn bị cho cuộc họp đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 最终 zuìzhōng 达成 dáchéng le 协议 xiéyì

    - Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa thuận.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 写成 xiěchéng 纲要 gāngyào 准备 zhǔnbèi zài 会议 huìyì shàng 提出 tíchū 讨论 tǎolùn

    - anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao