Đọc nhanh: 成本加运费 (thành bổn gia vận phí). Ý nghĩa là: Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm.
成本加运费 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
按照《1990年通则》,当货物在指定装运港越过船舷时,卖方即完成交货,卖方支付将货物运至目的港所必需的海运费,交货后的灭失和损坏的风险自交货时已转移至买方。卖家并负责租船或订舱,支付抵达目的港的正常运费。CFR合同买卖双方的主要义务如下:A卖方义务,B买方义务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本加运费
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 生产成本 正在 增加
- Chi phí sản xuất đang tăng lên.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 我们 还 必须 添加 货运 成本
- Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
- 运费 险 费用 在 结账 时 自动 加入
- Phí bảo hiểm vận chuyển sẽ tự động được thêm vào khi thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
成›
本›
费›
运›