成方 chéng fāng
volume volume

Từ hán việt: 【thành phương】

Đọc nhanh: 成方 (thành phương). Ý nghĩa là: toa thuốc; bài thuốc có sẵn; phương thuốc có sẵn (chưa qua bác sĩ khám); kê toa; biên đơn. Ví dụ : - 汤头歌诀(用汤药成方中的药名编成的口诀)。 bài vè về tên thuốc

Ý Nghĩa của "成方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toa thuốc; bài thuốc có sẵn; phương thuốc có sẵn (chưa qua bác sĩ khám); kê toa; biên đơn

(成方儿) 现成的药方 (区别于医生诊病后所开的药方)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汤头 tāngtóu 歌诀 gējué ( yòng 汤药 tāngyào 成方 chéngfāng zhōng de 药名 yàomíng 编成 biānchéng de 口诀 kǒujué )

    - bài vè về tên thuốc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成方

  • volume volume

    - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • volume volume

    - yuàn tián ( zài 湖边 húbiān 淤积 yūjī de 地方 dìfāng 作成 zuòchéng de 圩田 wéitián )

    - ruộng trong bờ đê

  • volume volume

    - 医生 yīshēng men zài 努力 nǔlì 保证 bǎozhèng 早产 zǎochǎn 婴儿 yīngér 成活 chénghuó 方面 fāngmiàn 热情 rèqíng hěn gāo

    - Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不成方圆 bùchéngfāngyuán

    - không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不能 bùnéng 成方圆 chéngfāngyuán

    - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 意见 yìjiàn 已渐 yǐjiàn 接近 jiējìn 谈判 tánpàn 可望 kěwàng yǒu chéng

    - ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.

  • volume volume

    - 目送 mùsòng zhe 列车 lièchē 驶去 shǐqù 直到 zhídào 它成 tāchéng le 远方 yuǎnfāng de 一个 yígè 小黑点 xiǎohēidiǎn

    - Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.

  • - 不要 búyào 放弃 fàngqì 成功 chénggōng jiù zài 前方 qiánfāng

    - Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao