成批处理 chéng pī chǔlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thành phê xứ lí】

Đọc nhanh: 成批处理 (thành phê xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lý dữ liệu theo lô, theo khối.

Ý Nghĩa của "成批处理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

成批处理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xử lý dữ liệu theo lô, theo khối

由于登记账簿的工作是由计算机自动完成的,不会出现人工记账时的错误,所以不需要进行总账和明细账的核对及总账和日记账的核对。成批处理是会计信息系统中使用最广泛的一种处理方式。当财会人员发出成批处理的命令后,计算机便进行成批处理。在处理过程中,人和计算机不发生任何交互作用,财会人员一般不需要介入,计算机便自动、高速的完成工作。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成批处理

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • volume volume

    - chéng 我会 wǒhuì bāng 处理 chǔlǐ

    - Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.

  • volume volume

    - 从权 cóngquán 处理 chǔlǐ

    - tòng quyền xử lý.

  • volume volume

    - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • volume volume

    - 从宽处理 cóngkuānchǔlǐ

    - Xử lý khoan dung.

  • volume volume

    - zhè dōu shì 批退 pītuì 我们 wǒmen yào 及时处理 jíshíchǔlǐ

    - Đây đều là hàng trả lại, chúng tôi phải kịp thời xử lý

  • volume volume

    - 介意 jièyì 他们 tāmen 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 一叠 yīdié 文件 wénjiàn děng 处理 chǔlǐ

    - Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao