Đọc nhanh: 成都 (thành đô). Ý nghĩa là: Thành Đô. Ví dụ : - 这几张照片是我旅居成都时照的。 mấy bức ảnh này tôi chụp lúc ở Thành Đô.. - 他到成都去了一趟。 Anh ấy đã đến Thành đô một lần.. - 从成都去重庆。 từ Thành Đô đi đến Trùng Khánh.
✪ 1. Thành Đô
中国四川省省会和西南地区经济、文化、交通中心之一
- 这 几张 照片 是 我 旅居 成都 时照 的
- mấy bức ảnh này tôi chụp lúc ở Thành Đô.
- 他 到 成都 去 了 一趟
- Anh ấy đã đến Thành đô một lần.
- 从 成都 去 重庆
- từ Thành Đô đi đến Trùng Khánh.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成都
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 他 的 成绩 一直 都 很 优秀
- Thành tích của anh ấy luôn xuất sắc.
- 他 每天 都 努力 完成学业
- Anh ấy hàng ngày nỗ lực hoàn thành bài vở.
- 他 的 成绩 很 好 , 每个 学期 都 得到 一笔 奖金
- thành tích học tập của anh ấy rất tốt nên học kì nào anh ấy cũng giành được học bổng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
都›