戏说 xìshuō
volume volume

Từ hán việt: 【hí thuyết】

Đọc nhanh: 戏说 (hí thuyết). Ý nghĩa là: câu chuyện thú vị với những diễn giải căng thẳng về lịch sử, hình thức kịch bao gồm tường thuật lịch sử, lịch sử như một câu chuyện kể ngắn gọn.

Ý Nghĩa của "戏说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

戏说 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. câu chuyện thú vị với những diễn giải căng thẳng về lịch sử

amusing story with strained interpretations of history

✪ 2. hình thức kịch bao gồm tường thuật lịch sử

dramatic form consisting of historical narration

✪ 3. lịch sử như một câu chuyện kể ngắn gọn

history as jocular narrative

✪ 4. để tạo ra một so sánh không hợp lý trong jest

to make an unreasonable comparison in jest

✪ 5. để kéo dài lịch sử cho một câu chuyện đùa

to stretch history for a joking story

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏说

  • volume volume

    - 一出 yīchū 京戏 jīngxì

    - Một vở kinh kịch.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • volume volume

    - 《 天体 tiāntǐ 图说 túshuō

    - 'sách tranh thiên thể'

  • volume volume

    - shuō dào 变戏法 biànxìfǎ shì 门里出身 ménlǐchūshēn

    - nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō 戏剧 xìjù 常常 chángcháng yòng 对话 duìhuà 描摹 miáomó 一个 yígè rén de 性格 xìnggé

    - tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.

  • volume volume

    - 一个 yígè 关于 guānyú 怪物 guàiwu de 传说 chuánshuō

    - Một truyền thuyết về quái vật.

  • volume volume

    - 一个 yígè 男生 nánshēng shuō de 眼睛 yǎnjing hěn yǒu 魅惑 mèihuò

    - Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 戏说 xìshuō 一些 yīxiē 幽默 yōumò 的话 dehuà

    - Anh ấy luôn nói những lời trêu đùa hài hước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao