Đọc nhanh: 游戏说 (du hí thuyết). Ý nghĩa là: lý thuyết về chơi tự do (trong triết học của Kant).
游戏说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý thuyết về chơi tự do (trong triết học của Kant)
theory of free play (in Kant's philosophy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游戏说
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 他们 通宵 玩游戏
- Bọn họ chơi game suốt đêm.
- 他们 在 公园 开心 游戏
- Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 他 先 完成 作业 再 玩游戏
- Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.
- 他 一整天 都 在家 玩游戏
- Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.
- 他 在 会 上游 说 了 很多 人
- Anh ấy đã thuyết phục nhiều người trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
游›
说›