Đọc nhanh: 戏词儿 (hí từ nhi). Ý nghĩa là: lời thoại.
戏词儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời thoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏词儿
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 我们 一起 玩儿 游戏
- Chúng ta cùng chơi trò chơi.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 这 是 个 好玩儿 的 游戏
- Đó là một trò chơi thú vị.
- 这 一段 词儿 换换 辙口 就 容易 唱 了
- lời bài hát này nếu đổi vần một tý thì sẽ dễ hát ngay.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
戏›
词›