Đọc nhanh: 连台本戏 (liên thai bổn hí). Ý nghĩa là: tuồng pho.
连台本戏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuồng pho
分好多次演出的很长的本戏,每次只演一两本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连台本戏
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 他 总是 跟 我们 唱对台戏
- Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
戏›
本›
连›