唱对台戏 chàngduìtáixì
volume volume

Từ hán việt: 【xướng đối thai hí】

Đọc nhanh: 唱对台戏 (xướng đối thai hí). Ý nghĩa là: chống đối; đối chọi; kịch hát đối đài (ví với sự chống đối, đối chọi làm đối phương thất bại).

Ý Nghĩa của "唱对台戏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唱对台戏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chống đối; đối chọi; kịch hát đối đài (ví với sự chống đối, đối chọi làm đối phương thất bại)

比喻采取与对方相对的行动,来反对或搞垮对方

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唱对台戏

✪ 1. A 跟 B + 唱对台戏

A chống đối; đối đầu với B

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì gēn 我们 wǒmen 唱对台戏 chàngduìtáixì

    - Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱对台戏

  • volume volume

    - 一台 yītái

    - Một buổi kịch.

  • volume volume

    - 唱对台戏 chàngduìtáixì

    - hát cạnh tranh

  • volume volume

    - yǎn 对台戏 duìtáixì

    - diễn cạnh tranh

  • volume volume

    - duì 合唱团 héchàngtuán 毫无 háowú 益处 yìchù 简直 jiǎnzhí chàng 不成 bùchéng diào

    - Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!

  • volume volume

    - 大戏 dàxì 闭幕 bìmù 演员 yǎnyuán men 上台 shàngtái 谢幕 xièmù

    - Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱戏 chàngxì 偏要 piānyào chàng zhè 不是 búshì 强人所难 qiǎngrénsuǒnán ma

    - anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì gēn 我们 wǒmen 唱对台戏 chàngduìtáixì

    - Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí gěi 对方 duìfāng zhǎo le 台阶 táijiē xià

    - Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao