Đọc nhanh: 唱对台戏 (xướng đối thai hí). Ý nghĩa là: chống đối; đối chọi; kịch hát đối đài (ví với sự chống đối, đối chọi làm đối phương thất bại).
唱对台戏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống đối; đối chọi; kịch hát đối đài (ví với sự chống đối, đối chọi làm đối phương thất bại)
比喻采取与对方相对的行动,来反对或搞垮对方
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唱对台戏
✪ 1. A 跟 B + 唱对台戏
A chống đối; đối đầu với B
- 他 总是 跟 我们 唱对台戏
- Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱对台戏
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 演 对台戏
- diễn cạnh tranh
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 总是 跟 我们 唱对台戏
- Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
唱›
对›
戏›