Đọc nhanh: 憾恨 (hám hận). Ý nghĩa là: đáng ghét, bực bội.
憾恨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng ghét
hateful
✪ 2. bực bội
resentful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憾恨
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 他 心中 衔恨
- Anh ấy mang mối hận trong lòng.
- 他 嫉恨 那个 人
- Anh ta ghét người ấy.
- 他 因 这件 事恨 我
- Anh ấy vì chuyện này mà ghét tôi.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
憾›