憾恨 hàn hèn
volume volume

Từ hán việt: 【hám hận】

Đọc nhanh: 憾恨 (hám hận). Ý nghĩa là: đáng ghét, bực bội.

Ý Nghĩa của "憾恨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

憾恨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đáng ghét

hateful

✪ 2. bực bội

resentful

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憾恨

  • volume volume

    - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • volume volume

    - 饮恨而终 yǐnhènérzhōng

    - ngậm hờn mà chết.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 衔恨 xiánhèn

    - Anh ấy mang mối hận trong lòng.

  • volume volume

    - 嫉恨 jíhèn 那个 nàgè rén

    - Anh ta ghét người ấy.

  • volume volume

    - yīn 这件 zhèjiàn 事恨 shìhèn

    - Anh ấy vì chuyện này mà ghét tôi.

  • volume volume

    - yòu fàn zuò le 真恨 zhēnhèn rén

    - anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!

  • volume volume

    - 仇恨 chóuhèn gǎn 有时 yǒushí huì 毁掉 huǐdiào 一个 yígè rén de 生活 shēnghuó

    - cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người

  • volume volume

    - 因病 yīnbìng 逝世 shìshì 留给 liúgěi 我们 wǒmen 遗憾 yíhàn

    - Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Dàn , Hàn
    • Âm hán việt: Hám , Đảm
    • Nét bút:丶丶丨一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIRP (心戈口心)
    • Bảng mã:U+61BE
    • Tần suất sử dụng:Cao