Đọc nhanh: 懂局 (đổng cục). Ý nghĩa là: au fait, trong tầm hiểu biết, cao thủ.
懂局 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. au fait
✪ 2. trong tầm hiểu biết
in the know
✪ 3. cao thủ
professional
✪ 4. để biết hành của một người
to know one's onions
✪ 5. để biết doanh nghiệp
to know the business
✪ 6. để biết những sợi dây
to know the ropes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懂局
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
懂›