Đọc nhanh: 慢热型 (mạn nhiệt hình). Ý nghĩa là: chậm để bắt đầu.
慢热型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chậm để bắt đầu
做事情需要一个过程才投入。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢热型
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 鲲 在 传说 里 体型 大
- Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 这种 水果 属于 热带 类型
- Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
慢›
热›