戒治所 jiè zhì suǒ
volume volume

Từ hán việt: 【giới trị sở】

Đọc nhanh: 戒治所 (giới trị sở). Ý nghĩa là: trung tâm cai nghiện ma túy.

Ý Nghĩa của "戒治所" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

戒治所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung tâm cai nghiện ma túy

drug rehabilitation center

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒治所

  • volume volume

    - 一无所获 yīwúsuǒhuò

    - không thu được gì

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

  • volume volume

    - 骨折 gǔzhé 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Gãy xương cần được điều trị kịp thời.

  • volume volume

    - 医学 yīxué 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá 很多 hěnduō 所谓 suǒwèi 痼疾 gùjí dōu 能治好 néngzhìhǎo

    - Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 参加 cānjiā 政治 zhèngzhì 夜校 yèxiào de rén dōu 坚持 jiānchí 下来 xiàlai le

    - tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).

  • volume volume

    - 三明治 sānmíngzhì 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?

  • - 上课 shàngkè qián 需要 xūyào shàng 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IT (戈廿)
    • Bảng mã:U+6212
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao