Đọc nhanh: 慢说 (mạn thuyết). Ý nghĩa là: khoan nói; đừng nói. Ví dụ : - 这种动物,慢说国内少有, 在全世界也不多。 loài động vật này đừng nói gì ở trong nước ít thấy, ngay ở trên thế giới cũng không nhiều.
慢说 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan nói; đừng nói
别说
- 这种 动物 , 慢说 国内 少有 , 在 全世界 也 不 多
- loài động vật này đừng nói gì ở trong nước ít thấy, ngay ở trên thế giới cũng không nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢说
- 有话 慢慢说 , 别 挂火
- có gì từ từ nói, đừng giận dữ.
- 我们 见了面 再 慢慢说
- Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.
- 且慢 , 听 我 把 话 说完
- khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
- 咱们 喝杯 绿茶 吧 , 然后 慢慢说
- chúng ta uống cốc trà xanh đi, sau đó từ từ nói
- 有话 慢慢说 , 不要 动肝火
- chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
- 你别 起火 , 听 我 慢慢 地 对 你 说
- anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.
- 这种 动物 , 慢说 国内 少有 , 在 全世界 也 不 多
- loài động vật này đừng nói gì ở trong nước ít thấy, ngay ở trên thế giới cũng không nhiều.
- 他 说话 举止 总是 慢条斯理 的
- nói năng, cử chỉ của anh ấy lúc nào cũng chậm rãi rạch ròi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
说›