Đọc nhanh: 慈禧 (từ hi). Ý nghĩa là: Từ Hi Thái hậu hay Ts'u Hsi (trị vì 1861-1908).
慈禧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ Hi Thái hậu hay Ts'u Hsi (trị vì 1861-1908)
Empress Dowager Cixi or Ts'u Hsi (reigned 1861-1908)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈禧
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 大发慈悲
- làm chuyện từ bi.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 这位 老人 非常 慈祥
- Ông già ấy rất tốt bụng.
- 他 是 一位 慈祥 的 父亲
- Ông ấy là một người cha nhân từ.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 她 慈爱 地 微笑 着 看 我
- Cô ấy nhìn tôi với nụ cười yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慈›
禧›