愧痛 kuì tòng
volume volume

Từ hán việt: 【quý thống】

Đọc nhanh: 愧痛 (quý thống). Ý nghĩa là: xấu hổ ray rức; thẹn thùng ray rức. Ví dụ : - 脸上流露出愧痛的表情。 mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.

Ý Nghĩa của "愧痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

愧痛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xấu hổ ray rức; thẹn thùng ray rức

因羞愧而感到痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 流露出 liúlùchū 愧痛 kuìtòng de 表情 biǎoqíng

    - mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧痛

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 喉咙痛 hóulóngtòng

    - Hôm nay anh ấy bị đau họng.

  • volume volume

    - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 是不是 shìbúshì yòu tòng 什么 shénme 篓子 lǒuzi le

    - Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 觉得 juéde 很愧 hěnkuì

    - Họ cảm thấy rất xấu hổ.

  • volume volume

    - 不愧为 bùkuìwèi 最佳 zuìjiā 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.

  • volume volume

    - 不愧 bùkuì shì hǎo 老师 lǎoshī

    - Anh ấy không hổ là một giáo viên giỏi.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 流露出 liúlùchū 愧痛 kuìtòng de 表情 biǎoqíng

    - mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.

  • volume volume

    - 马蜂 mǎfēng zhē hǎo tòng

    - Ong vằn đốt tôi rất đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao