Đọc nhanh: 溃 (hội). Ý nghĩa là: vỡ; tan vỡ, đột phá; phá vỡ; chọc thủng (vòng vây), bại; thất bại; tan tác; tan rã. Ví dụ : - 溃堤。 đê vỡ.. - 溃围。 chọc thủng vòng vây.. - 溃兵。 bại binh.
✪ 1. vỡ; tan vỡ
(水) 冲破 (堤坝)
- 溃堤
- đê vỡ.
溃 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đột phá; phá vỡ; chọc thủng (vòng vây)
突破 (包围)
- 溃围
- chọc thủng vòng vây.
✪ 2. bại; thất bại; tan tác; tan rã
溃败;溃散
- 溃兵
- bại binh.
- 溃退
- thất bại tháo lui
- 溃不成军
- quân lính tan rã.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. thối rữa; nát rữa
肌肉组织腐烂
- 溃烂
- thối rữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃
- 敌军 狼狈 溃退
- bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn
- 敌军 溃败 南逃
- quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
- 敌军 全线 溃乱
- quân giặc tan rã hỗn loạn.
- 我 看 你 是 精神 崩溃 了
- Tôi nghĩ bạn đang bị suy nhược thần kinh.
- 失败 的 经历 让 他 崩溃
- Kinh nghiệm thất bại đã khiến anh ấy suy sụp.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 旧 世界 必定 溃灭
- thế giới cũ nhất định phải bị diệt vong.
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溃›