Đọc nhanh: 愧作 (quý tá). Ý nghĩa là: xấu hổ; hổ thẹn; thẹn thùng. Ví dụ : - 面带愧作。 mang vẻ mặt xấu hổ.
愧作 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ; hổ thẹn; thẹn thùng
惭愧
- 面 带 愧作
- mang vẻ mặt xấu hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧作
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 面 带 愧作
- mang vẻ mặt xấu hổ.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
愧›