Đọc nhanh: 愣神儿 (lăng thần nhi). Ý nghĩa là: choáng váng, nhìn chằm chằm một cách trống rỗng, ngớ ra; sững sờ.
愣神儿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. choáng váng
to be in a daze
✪ 2. nhìn chằm chằm một cách trống rỗng
to stare blankly
✪ 3. ngớ ra; sững sờ
发呆; 发愣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愣神儿
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 考试 时 不能 慌神儿
- khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
愣›
神›